Tìm kiếm gần đây
0
7
被病嬌反派囚禁後,我掏出了我的病歷表:「不好意思,我有:幽閉恐懼症、睡眠障礙、皮膚飢渴症還有玉玉症(憂鬱症)。」
「......」反派沉默了。
他給我換了採光良好的大房子,每晚陪在我身邊睡覺,還允許我像大蟒蛇一樣纏著他。
後來,我得寸進尺:「我最近內分泌有點失調,你能不能幫我調節一下?」
反派無奈:「我覺得我慘過做鴨(男公關)。」
我突然想起來還有一個病沒說:「哦對了,我橡膠過敏。」
他:「???」
Truyện: Phản Diện Tình Yêu Này Nói Trước
Bản dịch hiện tại chỉ là bản dịch thô, chưa qua chỉnh sửa hoàn chỉnh. Do đó, nội dung có thể còn tồn tại những sai sót về từ ngữ hoặc cách diễn đạt.
Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn thiện trong thời gian tới. Rất mong quý độc giả thông cảm và lưu ý!
Bạn cần có tài khoản để sử dụng tính năng này
Bình luận
Bình luận Facebook